Than điện cực GRaphite electrode

  • Tudongvina.com cung cấp tất cả các Model Than điện cực trên thị trường. Liên hệ để tìm và nhận báo giá chi tiết mặt hàng bạn đang cần.
  • Có xuất hóa đơn và chế độ bảo hành đầy đủ dành cho Quý khách hàng.
  • Sản phẩm của chúng tôi mua càng nhiều giá càng RẺ!

 

Thông tin chi tiết

Than điện cực GRaphite electrode

Than điện cực là vật liệu dẫn điện chính được sử dụng trong ngành công nghiệp luyện kim điện. Than điện cực có tính chất dẫn điện và nhiệt tốt, sức bền…
Than điện cực RP, HD, HP và UHP Graphite electrode

Than điện cực là vật liệu dẫn điện chính được sử dụng trong ngành công nghiệp luyện kim điện. Than điện cực có tính chất dẫn điện và nhiệt tốt, sức bền cơ học cao, chống ăn mòn và ôxi hóa ở nhiệt độ cao. Than điện cực được sử dụng phổ biến trong lò hồ quang điện (luyện thép), lò điện (carborundum),…

Than điện cực được phân chia thành các loại RP, HD, HP và UHP.

Thông số kỹ thuật của Than điện cực RP:

Đặc tính Đơn vị Than điện cực RP (mm)
Φ75~

Φ130

Φ150~ Φ200 Thông thường Φ250~ Φ300 Thông thường Φ350 Thông thường Φ400~ Φ500 Φ450 Thông thường Φ500~ Φ700
Loại A Loại B Loại A Loại B Loại A Loại B Loại A Loại B Loại A Thông thường Dùng cho CN Silicon Loại A Loại B Dùng cho lò hàn hồ quang
Điện trở đặc trưng Thân џΩ • m 8.5 10.0 9.0 10.5 8.0 9.0 10.5 8.0 9.0 10.5 8.0 9.0 8.0 11.0 9.0 10.5 8.0 10.5
Đầu nối 8.5 8.5 7.0 8.5 7.0 8.5 7.0 8.5 7.0 8.5 8.5 7.0 8.5
Giới hạn bền uốn Thân MPa 10.0 10.0 7.8 7.0 6.8 6.8 6.8 6.5
Đầu nối 14.0 14.0 15.0 15.0 15.0 15.0 15.0 15.0
Suất đàn hồi (Young) Thân GPa 9.3 9.3 9.3 9.3 9.3 9.3 9.3 9.0
Đầu nối 14.0 14.0 14.0 14.0 14.0 14.0 14.0 14.0
Tỉ trọng khối Thân g/cm3 1.58 1.54 1.58 1.53 1.56 1.53 1.56 1.53 1.56 1.50 1.53 1.56 1.53
Đầu nối 1.63 1.63 1.68 1.68 1.70 1.68 1.70 1.68 1.70 1.68 1.68 1.70 1.68
CTE

>(100-600°C)

Thân x 10-6/°C 2.9 2.9 2.9 2.9 2.9 2.9 2.9 2.9
Đầu nối 2.7 2.7 2.8 2.8 2.8 2.8 2.8 2.8
Hàm lượng tro % 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5

 

Đặc tính vật lý – hóa học đặc biệt của Than điện cực HP:

Đặc tính Loại Đơn vị Than điện cực HP (mm)
Điện cực HP Nhóm HP
Φ200~ φ 400 Giá trị thông thường Φ450- φ500 Giá trị thông thường Φ550- φ700 Giá trị thông thường Φ350- φ400 Giá trị thông thường Φ450- φ500 Giá trị thông thường
Điện trở đặc trưng Thân џΩ • m 7.0 6.0 7.0 6.0 7.0 6.0 6.5 5.8 6.5 5.8
Đầu nối 6.0 5.2 6.5 5.2 5.8 5.2 5.5 4.8 5.5 4.8
Giới hạn bền uốn Thân MPa 10.5 10.0 10.0 10.0 10.0
Đầu nối 16.0 16.0 16.0 18.0 18.0
Suất đàn hồi (Young) Thân GPa 12.0 12.0 12.0 14.0 14.0
Đầu nối 16.0 16.0 16.0 18.0 18.0
Tỉ trọng khối Thân g/cm3 1.62 1.65 1.62 1.64 1.62 1.64 1.63 1.66 1.63 1.66
Đầu nối 1.70 1.73 1.70 1.73 1.70 1.75 1.72 1.75 1.72 1.75
CTE

>(100-600°C)

Thân x 10-6/°C 2.4 2.4 2.4 2.2 2.2
Đầu nối 2.2 2.2 2.2 1.6 1.6
Hàm lượng tro % 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3

Thông số kĩ thuật của Than điện cực HD:

Đặc tính Loại Đơn vị Than điện cực HD (mm)
φ75~φ200 Φ250~φ350 Giá trị

thông

thường

Φ400~φ500 Giá trị

thông

thường

Loại

A

Loại

B

Loại

A

Loại

B

Loại

A

Loại

B

Điện trở

đặc trưng

Thân џΩ • m 8.0 9.0 8.0 9.0 6.5 8.0 9.0 6.5
Đầu nối 7.5 7.5 6.0 7.5 6.0
Giới hạn

bền uốn

Thân MPa 10.0 9.0 8.0
Đầu nối 15.0 15.0 15.0
Độ đàn hồi

(Young)

Thân GPa 12.0 12.0 12.0
Đầu nối 14.0 14.0 14.0
Tỉ trọng

khối

Thân g/cm3 1.58 1.58 1.62 1.58 1.62
Đầu nối 1.68 1.68 1.70 1.68 1.70
CTE

100~600°C

Thân x 10-6/°C 2.7 2.7 2.7
Đầu nối 2.5 2.5 2.5
Hàm lượng tro % 0.3 0.3 0.3

 

Đặc tính vật lý – hóa học đặc biệt của Than điện cực UHP:

Đặc tính Loại Đơn vị Than điện cực UHP (mm)
Φ300-Φ400 Giá trị

thông thường

Φ450-Φ500 Giá trị

thông thường

Φ550-Φ600 Giá trị

thông thường

Φ700 Giá trị

thông thường

Điện trở đặc trưng Thân џΩ • m 6.2 5.2 6.3 5.2 6.3 5.2 6.3 5.2
Đầu nối 5.0 4.2 5.0 4.2 4.5 4.2 4.5 4.0
Giới hạn

bền uốn

Thân MPa 10.5 10.5 11.0 11.0
Đầu nối 18.0 18.0 20.0 2.0
Độ đàn hồi (Young) Thân Gpa 14.0 14.0 14.0 14.0
Đầu nối 18.0 18.0 22.0 22.0
Tỉ trọng

khối

Thân G/cm3 1.66 1.70 1.66 1.70 1.66 1.72 1.66 1.72
Đầu nối 1.73 1.76 1.74 1.76 1.75 1.78 1.78 1.78
CTE

100-600°C

Thân x 10-6/°C 1.5 1.5 1.4 1.4
Đầu nối 1.4 1.4 1.2 1.2
Hàm lượng tro % 0.3  0.3 0.5  0.5

 

Bảng tham khảo điện dung của than điện cực

Đường kính lõi định mức (mm) Điện dung (Ampere )
Than điện cực

RP

Than điện cực

HD

Than điện cực

HP

Nhóm II – HP Than điện cực

UHP

Φ   75 1000-1400 1300-200
Φ  100 1500-2400 1800-3000
Φ  130 2200-3400 2800-4200
Φ  150 3000-4500 4000-5000
Φ  200 5000-6900 48009000 5500-9000
Φ  250 7000-10000 8000-12000 8000-13000
Φ  300 10000-13000 11000-16000 13000-17400 15000-22000
Φ  350 13500-18000 15000-22000 17400-24000 19000-28000 20000-30000
Φ  400 18000-23500 20000-28000 21000-31000 23000-35000 25000-40000
Φ  450 22000-27000 2400034000 25000-40000 30000-42000 32000-45000
Φ  500 25000-32000 28000-42000 30000-48000 35000-50000 38000-55000
Φ  550 28000-36000 34000-55000 45000-65000
Φ  600 35000-41000 38000-61000 50000-75000
Φ700 39000-48000 45000-75000 60000-100000

Chú ý: Với lò hồ quang, điện dung thích hợp là nên giảm 10%. Đối với lò LF, có thể gia tăng 10%.

Tudongvina.com cung cấp tất cả các loại Than điện cực trên thị trường. Liên hệ để tìm và nhận báo giá loại Than điện cực RP – HP GRaphite electrode bạn đang cần.

Công ty chúng tôi chuyên cung cấp tất cả các loại vật tư – thiết bị dùng trong Công Nghiệp:

  • Từ các linh kiện phụ kiện nhỏ dùng để sửa chữa thay thế cho đến máy móc nguyên chiếc dùng trong tự động hóa…
  • Từ các nguyên vật liệu thô (như: silic, nhôm, khoáng sản…) đến các loại thép tấm, ống thép đúc thủy lực đủ các kích cỡ…
  • Từ mặt hàng phổ thông cho tới các linh kiện khó tìm hiếm có nhất…
  • Mua càng nhiều giá càng rẻ!
  • Hàng hóa có xuất hóa đơn VAT và phiếu bảo hành đầy đủ.

® Sản phẩm của chúng tôi mới 100% nhập khẩu trực tiếp từ NSX tại nhiều nước trên thế giới như: Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan, Mỹ, EU,… có đầy đủ CO, CQ, chứng từ hải quan.

© Rất mong nhận được sự hợp tác và ủng hộ nhiệt tình từ Quý khách hàng!

Chuyển khoản tới chủ tài khoản Nguyễn Ngọc Tuyến tại:
1. Ví điện tử Momo : 0358 565 504
2. Ngân hàng quân đội MBbank : 979 013579 8888
3. Ngân hàng ngoại thương Vietcombank 1012 414 927
*** *** *** *** *** *** *** *** *** ***
.......Lời đầu tiên, Công ty chúng tôi xin chân thành cảm ơn sự tin tưởng và ủng hộ của Quý khách hàng trong thời gian qua. Chúng tôi sẽ cố gắng hoàn thiện hơn nữa về mọi mặt để có thể phục vụ Quý khách hàng tốt hơn nữa.

=> Công ty chúng tôi chuyên cung cấp tất cả các loại vật tư – thiết bị dùng trong ngành Công Nghiệp:
* Từ các linh kiện phụ kiện nhỏ dùng để sửa chữa thay thế cho đến máy móc nguyên chiếc dùng trong tự động hóa…
* Từ các nguyên vật liệu thô (như: silic, nhôm, khoáng sản…) đến các loại thép tấm, ống thép đúc thủy lực đủ các kích cỡ…
* Từ mặt hàng phổ thông cho tới các linh kiện khó tìm hiếm có nhất…
* Mua càng nhiều giá càng rẻ!
* Hàng hóa có xuất hóa đơn VAT và chế độ bảo hành đầy đủ.

® Sản phẩm của chúng tôi mới 100% nhập khẩu trực tiếp từ NSX tại nhiều nước trên thế giới như: Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan, Mỹ, EU,… có đầy đủ CO, CQ, chứng từ hải quan.
© Rất mong nhận được sự hợp tác và ủng hộ nhiệt tình từ Quý khách hàng!